Tiết kiệm Bưu Điện

Tiết kiệm Bưu Điện

Bưu điện tỉnh Sơn La cung cấp dịch vụ Tiết kiệm Bưu điện với mong muốn phục vụ nhu cầu gửi tiền Tiết kiệm, chuyển tiền vào tài khoản bạn bè, người thân của quý khách hàng trên khắp cả nước.

Dịch vụ Tiết kiệm Bưu điện có nhiều điểm ưu việt:
« Cung cấp nhiều kỳ hạn gửi linh hoạt, đáp ứng mọi nhu cầu gửi tiền tiết kiệm, để dành tiền.
« Lãi suất hấp dẫn, mang lại lợi ích cao nhất cho quý khách hàng.
« Bảo hiểm tiền gửi cho quý khách hàng theo quy định.
« Khách hàng có thể sở hữu tài khoản Tiết kiệm Bưu điện chỉ với số tiền tối thiểu là 50.000đồng.
« Thủ tục đơn giản, thuận tiện.
« Giao dịch gửi, rút tiền được thực hiện nhanh chóng, chính xác.

 

LÃI SUẤT TKBĐ
(Thực hiện theo quyết định số: 4879/2018/QĐ-LienVietPostBank ngày 01/06/2018 )
Áp dụng từ ngày 05/06/2018

 

LOẠI DỊCH VỤ LÃI SUẤT NIÊM YẾT NĂM (%NĂM)
1. Tiết kiệm không kỳ hạn 1,00
2. Tiền gửi Tài khoản cá nhân 1,00
3. Tiết kiệm có kỳ hạn rút 1 lần
– Kỳ hạn 01 tháng 4,10
– Kỳ hạn 02 tháng 4,10
– Kỳ hạn 03 tháng 4,60
– Kỳ hạn 06 tháng 5,10
– Kỳ hạn 09 tháng 5,50
– Kỳ hạn 12 tháng 6,70
– Kỳ hạn 13 tháng 6,70
– Kỳ hạn 15 tháng 6,70
– Kỳ hạn 16 tháng 6,70
– Kỳ hạn 18 tháng 6,70
– Kỳ hạn 24 tháng 7,20
– Kỳ hạn 25 tháng 7,40
– Kỳ hạn 36 tháng 7,40
4. Tiết kiệm có kỳ hạn rút lãi định kỳ (%năm)
4.1 Tiết kiệm có kỳ hạn rút lãi hàng quý
– Kỳ hạn 12 tháng 6,54
– Kỳ hạn 24 tháng 6,78
4.2 Tiết kiệm có kỳ hạn rút lãi hàng tháng
– Kỳ hạn 06 tháng 5,05
– Kỳ hạn 12 tháng 6,50
– Kỳ hạn 24 tháng 6,75
5. Tiết kiệm có kỳ hạn rút lãi trước (%năm)
– Kỳ hạn 01 tháng 4,97
– Kỳ hạn 02 tháng 4,46
– Kỳ hạn 03 tháng 4,54
– Kỳ hạn 06 tháng 4,97
– Kỳ hạn 09 tháng 5,46
– Kỳ hạn 12 tháng 6,62
– Kỳ hạn 13 tháng 6,67
– Kỳ hạn 15 tháng 6,43
– Kỳ hạn 16 tháng 6,40
– Kỳ hạn 18 tháng 6,41
– Kỳ hạn 24 tháng 6,29
– Kỳ hạn 25 tháng 6,41
– Kỳ hạn 36 tháng 6,05
6. Tiết kiệm có kỳ hạn rút 1 lần ( chuyển đổi từ Tiết kiệm có kỳ hạn rút gốc linh hoạt) (%năm)
– Kỳ hạn 03 tháng 4,60
– Kỳ hạn 06 tháng 5,10
– Kỳ hạn 12 tháng 6,70
– Kỳ hạn 24 tháng 7,20
7. Tiết kiệm gửi góp
– Kỳ hạn 06 tháng 5,10
– Kỳ hạn 09 tháng 5,50
– Kỳ hạn 12 tháng 6,70
– Kỳ hạn 18 tháng 6,70
– Kỳ hạn 24 tháng 7,20
– Kỳ hạn 36 tháng 7,40
– Kỳ hạn 48 tháng 6,60
– Kỳ hạn 60 tháng 6,60
8. Tiết kiệm an nhàn tuổi hưu (%năm)
8.1 Lĩnh lãi cuối kỳ
– Kỳ hạn 01 tháng 4,10
– Kỳ hạn 02 tháng 4,10
– Kỳ hạn 03 tháng 4,60
– Kỳ hạn 06 tháng 5,10
– Kỳ hạn 09 tháng 5,50
– Kỳ hạn 12 tháng 6,70
– Kỳ hạn 13 tháng 6,70
– Kỳ hạn 15 tháng 6,70
– Kỳ hạn 16 tháng 6,70
– Kỳ hạn 18 tháng 6,70
– Kỳ hạn 24 tháng 7,20
– Kỳ hạn 25 tháng 7,40
– Kỳ hạn 36 tháng 7,40
8.2 Lĩnh lãi định kỳ
Lĩnh lãi hàng quý
– Kỳ hạn 12 tháng 6,54
– Kỳ hạn 24 tháng 6,78
Lĩnh lãi hàng tháng
– Kỳ hạn 06 tháng 5,05
– Kỳ hạn 12 tháng 6,50
– Kỳ hạn 24 tháng 6,75

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

icons8-exercise-96 challenges-icon chat-active-icon